Dựa vào thông số bên dưới có thể tra cứu Part Number, Serial Number đang sử dụng để chọn bơm hoặc tra cứu các thông tin bơm hiện hữu của Sandpiper Pump đang sử dụng ở nhà máy.
Nhìn chung bơm màng khí Sandpiperpump có cách chọn tương đối không phức tạp, khách hàng cần biết và cung cấp thông tin cơ bản như bên dưới:
Nhìn chung bơm màng khí Sandpiperpump có cách chọn tương đối không phức tạp, khách hàng cần biết và cung cấp thông tin cơ bản như bên dưới:
- Sản phẩm cần bơm là gì?
- Có ăn mòn không?
- Lưu lượng hoạt động bao nhiêu?
- Áp suất hay cột áp hoạt động bao nhiêu?
- Nhiệt độ làm việc và môi trường như thế nào?
- Sản phẩm bơm có chứa hạt rắn hay không?
- Có yêu cầu chuẩn chống cháy nổ ATEX hay yêu cầu gì đặc biệt?
- Motor có yêu cầu gì về an toàn không?
Ngoài những thông tin cơ bản, nếu có các yêu cầu gì đặc biệt thì có thể cung cấp thêm để lựa chọn bơm phù hợp nhất.
Bên dưới là cách tra cứu của bơm màng Sandpiperpump theo các code trong bảng hướng dẫn bên dưới.
Explanation of Pump Nomenclature
PUMP BRAND
- SP SANDPIPER
PRODUCT LINE
- B The Beast Flap
PUMP SIZE
- 20 2”
CHECK VALVE TYPE
- F Flap Valve
WET END MATERIALS
- A Aluminum
- I Cast Iron
- P Polypropylene
- S Stainless Steel
NON-WETTED MATERIAL
- A Aluminum
- I Cast Iron
- P Polypropylene
- W White Epoxy Coated Aluminum
DIAPHRAGM MATERIAL
- B Nitrile (Buna)
- E EPDM
- F FDA Nitrile
- N Neoprene
- R Santoprene
- H Hytrel
- V FKM (Viton)
BACKUP DIAPHRAGM
- 0 None
CHECK VALVE MATERIAL
- S Stainless Steel
SEAT MATERIAL
- S Stainless Steel
AIR VALVE
- 0 SANDPIPER Standard ESADS
AIR VALVE OPTION
- 0 None
- B Stainless Steel Sleeve & Brass Spool
EXHAUST OPTION
- 0 Encapsulated Polypropylene
- 6 Threaded Metal
PORT TYPE
- B BSPT
- N NPT
- U Universal ANSI/DIN Flange
PORT OPTION
- R Center Ported
DESIGN LEVEL
- 1 Design Level
Your Serial #: (fill in from pump nameplate) _____________________________________